Có 2 kết quả:
雎鳩 thư cưu • 雎鸠 thư cưu
Từ điển phổ thông
chim thư cưu, chim sư cưu (loài chim dữ, con trống và mái thường đi cùng nhau nhưng không đùa bỡn nhau)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim nhỏ, sống từng cặp. Chỉ tình vợ chồng khăng khít.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0